Người dùng VIP và Không Phải VIP, phí giao dịch Bybit sẽ khác nhau. Người dùng được hưởng chiết khấu phí giao dịch khác nhau tùy theo các cấp độ VIP khác nhau.
Cấp VIP được xác định dựa trên số dư tài sản, hoặc khối lượng giao dịch trong 30 ngày. Nhà giao dịch chỉ cần đáp ứng một trong các tiêu chí để hưởng chiết khấu phí của Cấp VIP tương ứng. Ví dụ: Nhà giao dịch A có số dư tài sản $250K (tiêu chí VIP 2) và khối lượng giao dịch Phái Sinh trong 30 ngày đạt $50 triệu (tiêu chí VIP 3). Nhà giao dịch A sẽ được thăng Cấp VIP 3 và hưởng tất cả các mức phí chiết khấu được nêu trong Cấp VIP 3.
Cấp VIP sẽ được cập nhật hàng ngày vào 14:00 (giờ Việt Nam) và các Tài Khoản Phụ sẽ theo mức phí của Tài Khoản Chính. Xin lưu ý rằng mức phí giao dịch áp dụng cho lệnh của bạn sẽ là mức phí áp dụng trên tài khoản của bạn tại thời điểm đặt lệnh.
Tỷ Lệ Phí Giao Dịch
Bảng dưới đây hiển thị mức giao dịch cơ bản cho các sản phẩm khác nhau và các tiêu chí cần thiết cho mỗi cấp VIP. Tuy nhiên, mức phí thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào khu vực của bạn. Để biết mức phí chính xác, vui lòng tham khảo trang Mức Phí Của Tôi sau khi hoàn tất Xác Minh Danh Tính.
Cấp VIP |
Giao Dịch Giao Ngay |
Giao Dịch Tương Lai & Vĩnh Viễn |
Giao Dịch Quyền Chọn USDC | |||
Taker |
Maker |
Taker |
Maker |
Taker |
Maker | |
VIP 0 |
0.1000% |
0.1000% |
0.0550% |
0.0200% |
0.0200% |
0.0200% |
VIP 1 |
0.0800% |
0.0675% |
0.0400% |
0.0180% |
0.0200% |
0.0150% |
VIP 2 |
0.0775% |
0.0650% |
0.0375% |
0.0160% |
0.0200% |
0.0150% |
VIP 3 |
0.0750% |
0.0625% |
0.0350% |
0.0140% |
0.0200% |
0.0150% |
VIP 4 |
0.0600% |
0.0500% |
0.0320% |
0.0120% |
0.0180% |
0.0150% |
VIP 5 |
0.0500% |
0.0400% |
0.0320% |
0.0100% |
0.0150% |
0.0100% |
Supreme VIP |
0.0450% |
0.0300% |
0.0300% |
0.0000% |
0.0150% |
0.0020% |
Pro 1 |
0.0600% |
0.0400% |
0.0320% |
0.0100% |
0.0180% |
0.0150% |
Pro 2 |
0.0500% |
0.0300% |
0.0320% |
0.0050% |
0.0150% |
0.0100% |
Pro 3 |
0.0400% |
0.0200% |
0.0275% |
0.0000% |
0.0150% |
0.0020% |
Pro 4 |
0.0300% |
0.0150% |
0.0240% |
0.0000% |
0.0100% |
0.0020% |
Pro 5 |
0.0200% |
0.0100% |
0.0210% |
0.0000% |
0.0100% |
0.0000% |
Pro 6 |
0.0150% |
0.0050% |
0.0180% |
0.0000% |
0.0100% |
0.0000% |
*Mức phí Giao Dịch Giao Ngay ở trên chỉ áp dụng cho các cặp Giao Dịch Tiền mã Hoá. Vui lòng tham khảo bảng bên dưới để biết phí giao dịch được áp dụng cho các Cặp giao dịch Fiat-Crypto (Ví dụ: USDT/EUR).
Xin lưu ý rằng mức phí giao dịch Fiat áp dụng cho tài khoản của bạn sẽ phụ thuộc vào khối lượng giao dịch hoặc cấp độ VIP của bạn, tùy theo mức nào cao hơn. Ví dụ: nhà giao dịch VIP 3 có Khối lượng giao dịch giao ngay trong 30 ngày là 50.000 USD sẽ được hưởng lợi từ mức phí giao dịch VIP 3 là 0,0600% đối với lệnh của người nhận và 0,0360% đối với lệnh của nhà sản xuất.
Cấp VIP |
KLGD 30 Ngày (USD) |
Mức phí Taker |
Mức phí Maker |
VIP 0 |
<100,000 |
0.2000% |
0.1500% |
≥100,000 |
0.2000% |
0.1000% | |
≥275,000 |
0.1500% |
0.1000% | |
≥550,000 |
0.1200% |
0.1000% | |
VIP 1 |
≥ 1,000,000 |
0.1000% |
0.0675% |
VIP 2 |
≥ 5,000,000 |
0.0775% |
0.0650% |
VIP 3 |
≥ 10,000,000 |
0.0750% |
0.0625% |
VIP 4 |
≥ 25,000,000 |
0.0600% |
0.0500% |
VIP 5 |
≥ 50,000,000 |
0.0500% |
0.0400% |
Supreme VIP |
≥ 100,000,000 |
0.0450% |
0.0300% |
Pro 1 |
≥ 25,000,000 |
0.0600% |
0.0500% |
Pro 2 |
≥ 50,000,000 |
0.0500% |
0.0400% |
Pro 3 |
≥ 100,000,000 |
0.0450% |
0.0300% |
Pro 4 |
≥ 200,000,000 |
0.0400% |
0.0300% |
Pro 5 |
≥ 500,000,000 |
0.0150% |
0.0050% |
Pro 6 |
≥ 1,000,000,000 |
Cấp độ VIP của bạn sẽ được xác định dựa trên số dư tài sản của bạn hoặc khối lượng giao dịch trong 30 ngày giao dịch vừa qua.
Cấp độ VIP |
Số dư tài sản (USD) |
Vay ròng khả dụng trung bình trong 30 ngày (USD) |
Tiêu chí về khối lượng giao dịch trong 30 ngày (USD) | |||
Giao ngay |
Phái sinh |
Giao dịch quyền chọn |
Sản Phẩm Có Cấu Trúc | |||
VIP 0 |
≥ 0 |
≤ 50K |
≤ 1M |
≤ 10M |
≤ 5M |
≥ 0 |
VIP 1 |
≥ 100K |
50K |
≥ 1M |
≥ 10M |
≥ 5M |
≥ 500K |
VIP 2 |
≥ 250K |
500K |
≥ 5M |
≥ 25M |
≥ 10M |
≥ 1M |
VIP 3 |
≥ 500K |
1M |
≥ 10M |
≥ 50M |
≥ 15M |
≥ 1.5M |
VIP 4 |
≥ 1M |
1.5M |
≥ 25M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 100M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 25M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 2.5M |
VIP 5 |
≥ 2M |
2M |
≥ 50M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 250M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 40M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 4M |
Supreme VIP |
N/A |
N/A |
≥ 100M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 500M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 100M
(Khối lượng giao dịch API ≤ 20%) |
≥ 10M |
Pro 1 |
N/A |
N/A |
≥ 25M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 100M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 25M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
N/A |
Pro 2 |
N/A |
N/A |
≥ 50M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 250M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 40M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
N/A |
Pro 3 |
N/A |
N/A |
≥ 100M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 750M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 100M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
N/A |
Pro 4 |
N/A |
N/A |
≥ 200M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 1,500M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 300M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
N/A |
Pro 5 |
N/A |
N/A |
≥ 500M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 3,000M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 500M hoặc ≥ 10% Tổng khối lượng Maker
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
N/A |
Pro 6 |
N/A |
N/A |
≥ 1,000M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 5,000M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
≥ 5,000M
(Khối lượng giao dịch API > 20%) |
N/A |
Lưu ý:
-
Số Dư Tài Sản = Tổng số dư ví của tất cả các tài khoản , không bao gồm tài sản đang được stake trong sản phẩm Khai Thác Thanh Khoản
-
Khoản vay ròng trung bình được tính trong 30 ngày (USD) bao gồm vay từ Giao Dịch Ký Quỹ Giao Ngay và Vay Crypto. Vui lòng lưu ý, Giao Dịch Ký Quỹ Giao Ngay trong Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất sẽ không được tính.
-
Khối lượng giao dịch cho Giao Dịch Phái Sinh bao gồm tổng khối lượng giao dịch của các Hợp Đồng Nghịch Đảo Vĩnh Viễn, Hợp Đồng Tương Lai, USDT Vĩnh Viễn, USDC Vĩnh Viễn và Quyền Chọn USDC.
-
Khối lượng giao dịch MT5 và tài sản sẽ được tính vào tính toán VIP. Lưu ý, khối lượng giao dịch Forex/CFD sẽ phải tuân theo hệ số nhân 10x so với crypto vĩnh viễn. Ví dụ: nếu khối lượng giao dịch forex/CFD của bạn là 10M, khối lượng giao dịch phái sinh sẽ được tính là 1M để tính yêu cầu VIP, do hệ số 10x. Điều này có nghĩa là bạn sẽ cần giao dịch 100M Forex/CFD để đáp ứng yêu cầu về KLGD phái sinh 10M đối với trạng thái VIP.
-
Các khoản phí Funding nhận hay trả sẽ không được tính vào khối lượng giao dịch.
-
Xét cả khối lượng giao dịch từ cả tài khoản chính và tài khoản phụ.
-
Để hiểu thêm về tiêu chí của từng cấp VIP & Pro, vui lòng tham khảo Giới Thiệu Về Chương Trình VIP.
Ngoài ra, Bybit còn mang đến Chương Trình Ưu Đãi Market Maker để nhận chiết khấu phí maker lên đến 0,01%. Vui lòng tham khảo Giới Thiệu Về Chương Trình Ưu Đãi Market Maker để biết yêu cầu và cách đăng ký.
Tuyên Bố Miễn Trừ Trách Nhiệm:
Chúng tôi có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc tăng Tỷ Lệ Phí Giao Dịch bất cứ lúc nào và bất cứ lúc nào. Bất kỳ thay đổi nào như vậy sẽ có hiệu lực ngay sau khi đăng trên Trang web hoặc khi nhận được thông báo qua email về việc thay đổi phí, tùy theo điều kiện nào đến trước. Nếu bạn không đồng ý với những thay đổi này, bạn nên ngừng sử dụng Tài Khoản như được nêu trong tài liệu này. Việc bạn tiếp tục sử dụng Tài Khoản sau khi có thông báo về Tỷ Lệ Phí Giao Dịch đã sửa đổi sẽ đồng nghĩa với việc bạn chấp nhận tất cả các thay đổi hoặc sửa đổi đó.
Để biết thêm chi tiết về cách tính phí giao dịch, vui lòng tham khảo các bài viết sau: